Bản mẫu giấy khám sức khỏe năm 2024 được giaykhamsuckhoe.com cập nhật cụ thể trong bài viết dưới đây. Với những biểu mẫu đang được sử dụng hiện nay, chúng ta sẽ chủ động hơn trong việc làm giấy sức khỏe và dễ dàng hiểu hơn về nội dung mà giấy khám sức khỏe đề cập. Cùng theo dõi nhé!
Bản mẫu giấy khám sức khỏe là gì?
Bản mẫu giấy khám sức khỏe hay còn gọi là biểu mẫu giấy sức khỏe. Đây là một loại văn bản mẫu thể hiện hình thức và nội dung của các loại giấy chứng nhận sức khỏe.
Bản mẫu giấy sức khỏe sẽ được ban hành bởi Bộ Y tế đi kèm với những quy định và hướng dẫn trong các chỉ thị và thông tư.
Bản mẫu giấy sức khỏe có nhiều loại được thiết kế để phù hợp với từng nhu cầu làm giấy sức khỏe khác nhau. Những người cần giấy khám sức khỏe để đi làm đi học sẽ có bản mẫu khác với những người cần làm giấy khám sức khỏe để thi bằng lái xe hay đi xuất khẩu lao động. Những người lao động trong nước sẽ có mẫu giấy khám sức khỏe xin việc khác với những người nước ngoài xin giấy khám sức khỏe tại Việt Nam.
Nói tóm lại, bản mẫu giấy khám sức khỏe là những văn bản mẫu về giấy sức khỏe để các cơ sở y tế và các cá nhân sử dụng khi cần. Bản mẫu tạo nên tính thống nhất trong quy chuẩn chung nhất.
Bản mẫu giấy khám sức khỏe phổ biến nhất
Một trong những biểu mẫu giấy khám sức khỏe có tính phổ biến hàng đầu hiện nay chính là giấy khám sức khỏe A3. Đây là mẫu văn bản đã được ban hành từ thông tư 14 năm 2013 cho đến nay khi thông tư 32 ra đời thì bản mẫu này vẫn được áp dụng.
Giấy khám sức khỏe A3 được hiểu đơn giản là các thông tin nội dung về việc khám sức khỏe của mỗi cá nhân sẽ được in trên khổ giấy A3. Nó được gọi tên theo khổ giấy sử dụng để phân biệt với giấy khám sức khỏe A4 – một bản mẫu cũng đang được sử dụng song song dù không phổ biến.
Bản mẫu giấy khám sức khỏe A3 được sử dụng trong nhiều trường hợp như: làm giấy khám sức khỏe để đi học, làm giấy khám sức khỏe đi làm, làm giấy khám sức khỏe thi bằng lái,…
Với tính ứng dụng cao, mọi người có thể tìm hiểu bản mẫu này trong văn bản số 01 và 02 phụ lục số XXIV ban hành kèm thông tư 32 của Bộ Y tế.
THAM KHẢO THÊM:
- Giấy khám sức khỏe online là gì? Thông tin cần biết khi khám sức khỏe
- Những điều cần biết khi làm giay kham suc khoe di lam
Bản mẫu giấy khám sức khỏe A3 [Cập nhật]
Để giúp bạn đọc có thêm sự thuận tiện trong việc tìm kiếm bản mẫu giấy khám sức khỏe, chúng tôi xin được cập nhật bản mẫu giấy khám sức khỏe A3 ngay dưới đây. Bạn có thể copy hoặc tải về để sử dụng:
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
…………………
………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……/GKSK-……… |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Ảnh
(4 x 6 cm) (đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh |
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….……………………………….………
2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày tháng năm (Tuổi:………………………….) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : …………………….. 5. Cấp ngày……/…./………….. Tại……………………………………. 6. Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………..……….. |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
- Lý do khám sức khỏe:………………………………………………………………..
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
- a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………….
- Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:
TT | Tên bệnh, tật | Có | Không | STT | Tên bệnh, tật | Có | Không |
1 | Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | | | 12 | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | | |
2 | Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | | | 13 | Bệnh tâm thần | | |
3 | Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | | | 14 | Mất ý thức, rối loạn ý thức | | |
4 | Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | | | 15 | Ngất, chóng mặt | | |
5 | Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | | | 16 | Bệnh tiêu hóa | | |
6 | Phẫu thuật can thiệp tim – mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | | | 17 | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | | |
7 | Tăng huyết áp | | | 18 | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | | |
8 | Khó thở | | | 19 | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | | |
9 | Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | | | 20 | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | | |
10 | Bệnh thận, lọc máu | | | 21 | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện | | |
11 | Nghiện rượu, bia | | | 22 | Bênhh khác (ghi rõ)
………………………. |
| |
- Câu hỏi khác (nếu có):
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
……………………………………………………………..…………..………….……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
- b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): ………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. | ………….. ngày …….. tháng…….năm….…… Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
- KHÁM THỂ LỰC
– Chiều cao: ………………………….cm; – Cân nặng: …………………… kg; – Chỉ số BMI: …………
– Mạch: ……………………lần/phút; – Huyết áp:………………../………………… mmHg
Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………………….
- KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||
1.
a) |
Nội khoa | ||
Tuần hoàn | |||
Phân loại | |||
b) | Hô hấp | ||
Phân loại | |||
c) | Tiêu hóa | ||
Phân loại | |||
d) | Thận-Tiết niệu | ||
Phân loại | |||
đ) | Nội tiết | ||
Phân loại | |||
e) | Cơ – xương – khớp | ||
Phân loại | |||
g) | Thần kinh | ||
Phân loại | |||
h) | Tâm thần | ||
Phân loại | |||
2. | Ngoại khoa, Da liễu:
– Ngoại khoa: Phân loại: – Da liễu: Phân loại: |
||
3. | Sản phụ khoa:
……………………………………………………………. Phân loại: …………………………………………………………………. |
||
4. | Mắt: | ||
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái…………..
Có kính: Mắt phải……… Mắt trái…………….. |
|||
Các bệnh về mắt (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
5. | Tai – Mũi – Họng | ||
Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường…………………………… m; Nói thầm……………….. m Tai phải: Nói thường………………………….. m; Nói thầm……………….. m |
|||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
6. | Răng – Hàm – Mặt | ||
Kết quả khám: Hàm trên:
………………………………………………….. Hàm dưới: …………………………………………………. |
|||
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): | |||
Phân loại |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: …………………………………………………… Số lượng Bạch cầu: …………………………………………… Số lượng tiểu cầu: ……………………………………… b) Sinh hóa máu: Đường máu: ……………………………… Urê:………………………………….. Creatinin: …………………… ASAT(GOT):……………………….. ALAT (GPT): |
|
2. Xét nghiệm nước tiểu:
a) Đường: ……………………………………………………… b) Protein: ……………………………………………………… c) Khác (nếu có): ……………………………………………… |
|
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng):
……………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
- KẾT LUẬN
- Phân loại sức khỏe:…………………………………………………………………………………………
- Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…….……ngày…… tháng……… năm……….. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Trên đây là những thông tin về bản mẫu giấy khám sức khỏe. Nếu cần tư vấn thêm thông tin để làm giấy sức khỏe có thể liên hệ với giaykhamsuckhoe.com để được hỗ trợ nhé.
LIÊN HỆ:
- Website: giaykhamsuckhoe.com
- Hotline: 0985969305